Màng lọc cellulose acetate biểu hiện khả năng liên kết protein rất thấp. Tính ưa nước, do đó thích hợp với các môi trường chứa nước và rượu. Màng cellulose acetate cải thiện tính kháng được các dung môi, đặc biệt là trọng lượng phân tử rượu thấp và tăng tính chịu nhiệt. Với độ bền cơ học cao, màng lọc có thể được dùng đến 180oC, thích hợp cho các loại khí nóng, và có thể tiệt trùng bằng nhiều phương pháp mà không làm mất tính toàn vẹn của màng.
Đặc tính kỹ thuật - Màng Cellulose Acetate | ||||
Đường kính lỗ (µm) (Loại màng) |
Độ dày (µm) |
Tỷ lệ dòng nước Δp = 0.9 bar (s/100 ml/12.5 cm2) |
Điểm bong bóng (bar) |
|
0.2 (OE 66) | 115 | 26 | 4 | |
0.45 (OE 67) | 115 | 12 | 3.1 | |
0.8 (ST 68) | 140 | 16 | 1.5 | |
1.2 (ST 69) | 140 | 12 | 0.9 |
Thông tin đặt hàng - Màng Cellulose Acetate | ||
Số Cat. | Mô tả | |
|
||
10404106 | dia 25 mm, 100 tờ/hộp | |
10404112 | dia 47 mm, 100 tờ/hộp | |
10404170 | vô trùng, dia 47 mm, 100 tờ/hộp | |
10404114 | dia 50 mm, 100 tờ/hộp | |
10404126 | dia 110 mm, 50 tờ/hộp | |
10404131 | dia 142 mm, 25 tờ/hộp | |
10404139 | dia 293 mm, 25 tờ/hộp | |
10404180 | kích cỡ 300 x 600 mm, 5 tờ/hộp | |
|
||
10404001 | dia 13 mm, 100 tờ/hộp | |
10404006 | dia 25 mm, 100 tờ/hộp | |
10404012 | dia 47 mm, 100 tờ/hộp | |
10404014 | dia 50 mm, 100 tờ/hộp | |
10404044 | dia 85 mm, 50 tờ/hộp | |
10404021 | dia 100 mm, 50 tờ/hộp | |
10404026 | dia 110 mm, 50 tờ/hộp | |
10404031 | dia 142 mm, 25 tờ/hộp | |
|
||
10403112 | dia 47 mm, 100 tờ/hộp | |
10403114 | dia 50 mm, 100 tờ/hộp | |
|
||
10403012 | dia 47 mm, 100 tờ/hộp | |
10403014 | dia 50 mm, 100 tờ/hộp |