GIẤY SẮC KÝ CELLULOSE

1₫ Còn hàng

Giấy sắc ký Whatman được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Sự thừa nhận và sử dụng rộng rãi cho thấy giấy Whatman đạt chất lượng và tinh sạch cao. Các chuyên viên sắc ký tin tưởng vào chất lượng của whatnam cho công việc thí nghiệm của họ. Giấy sắc ký Whatman được làm từ loại cotton cellulose đặc biệt.

Những đặc điểm và lợi ích mang lại:

  • Cellulose tinh khiết được sản xuất từ các loại xơ cotton chất lượng cao và không có phụ gia.
  • Được sản xuất và kiểm tra đặc biệt cho kỹ thuật sắc ký – nhằm đảm bảo khả năng thấm và đồng bộ kích thước mao quản, một yếu tố quan trọng trong phân riêng hóa chất.
  • Ngoài ra còn có thể dùng trong kỹ thuật blot protein và acid nucleic

 

Giấy Sắc Ký Cellulose

Số 1 Chr:

Là loại giấy lọc tiêu chuẩn. Bề mặt láng, dày 0.18mm, với tốc độ dòng chảy (nước) là 130mm/30’. Kết quả khá tốt khi dùng trong các phân tích thông thường.

Số 2 Chr:

Bề dày 0.18mm. Tốc độ lọc 115mm/30’. Chậm hơn loại 1 Chr nhưng cho kết quả phân tách tốt hơn. Bề mặt láng, đặc biệt nên dùng cho ứng dụng scan quang học hay radiometric

Số 3 Chr:

Có bề dày trung bình ( 0.36mm), tốc độ lọc 130mm/ 30’. Dùng cho các thí nghiệm thông thường, với dung lượng lọc trung bình hoặc lớn. Thường dùng để phân tách hợp chất hữu cơ và điện di.

Số 3MM Chr:

Mặc dù được dùng rộng rãi để blot mẫu, loại giấy này còn có thể dùng trong kỹ thuật điện di và phân tách thông thường. Bề dày trung bình ( 0.34mm), cũng dùng được cho sắc ký và điện di

Số 4 Chr:

Bề dày 0.21mm. Tốc độ lọc 180mm/30’, là loại nhanh nhất trong các loại giấy mỏng. Nên dùng cho các phân tích sắc ký thông thường hay lặp lại khi lưu lượng khá thấp. Bề mặt láng, rất thích hợp khi cần phân tích nhanh và không cần độ phân giải kết quả cao.

Số 17 Chr:

Dày (0.92mm) và có tính hấp thụ cao, tốc độ lọc cao 190mm/30’. Thích hợp khi lưu lượng quá lớn và dùng trong sắc ký giấy, điện di

Số 20 Chr:

Dày 0.17mm. Tốc độ lọc 85mm/30’. Cho kết quả phân tách tối đa, phân tích được các thành phần có kích thước rất gần nhau. Bề mặt láng, thích hợp cho phân tách các mẫu không biết thành phần, lưu lượng thấp nhưng độ phân tách là rất cao.

Số 31ET Chr:

Dày 0.5mm. Tốc độ lọc 225mm/30’, rất nhanh. Tốc độ cao nhất trong nhóm giấy sắc ký này. Dày và bề mặt khá mềm.  Ứng dụng trong điện di với kích thước phân tử lớn.

Số 54 SFC:

Mỏng (0.18mm), cứng, tốc độ lọc cao (180mm/30’) và cho kết quả phân tách khá tốt. Nên dùng cho các phân tích sắc ký thông thường. Chịu thấm ướt tốt.

Số 2668 Chr:

Dày 0.9mm. Tốc độ 155mm/ 10’. Dùng để phân tách các phân tử khá lớn bằng điện di.

Số 2727 Chr:

Dày 1.4mm. Tốc độ 180mm/30’. Dùng để phân riêng một lượng lớn vật chất.

Thông Tin Đặt Hàng - Giấy Sắc Ký Cellulose
Số Cat. Mô Tả

Số 1 Chr

3001-964 1 Chr, dạng dải, CRL, kích thước 11 x 21.3 cm, 12 dải, 100 tờ/hộp.
1 tờ được chia thành 12 phần, mỗi phần 15mm
3001-845 1 Chr, hình chữ nhật, kích thước 10 x 30 cm, 100 tờ/hộp
3001-861 1 Chr, hình chữ nhậtkích thước 20 x 20 cm, 100 tờ/hộp
3001-878 1 Chr, hình chữ nhậtkích thước 25 x 25 cm, 100 tờ/hộp
3001-917 1 Chr, hình chữ nhậtkích thước 46 x 57 cm, 100 tờ/hộp
3001-931 1 Chr, hình chữ nhậtkích thước 58 x 68 cm, 100 tờ/hộp
3001-604 1 Chr, dạng cuộn, kích thước 1.0 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3001-614 1 Chr, dạng cuộnkích thước 2.0 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3001-640 1 Chr, dạng cuộnkích thước 3.0 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3001-652 1 Chr, dạng cuộnkích thước 4.0 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3001-653 1 Chr, dạng cuộnkích thước 5.0 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3001-672 1 Chr, dạng cuộnkích thước 10.0 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3001-681 1 Chr, dạng cuộnkích thước 15.0 cm x 100 m , 1 tờ/hộp
3001-651 1 Chr, dạng cuộnkích thước 1.5 inch x 300 feet, 1 tờ/hộp

Số 2 Chr

3002-917 2 Chr, hình chữ nhậtkích thước 46 x 57 cm, 100 tờ/hộp
3002-911 2 Chr, hình chữ nhậtkích thước 58 x 60 cm, 100 tờ/hộp

Số 3 Chr

3003-917 3 Chr, hình chữ nhậtkích thước 46 x 57 cm, 100 tờ/hộp

Số 3MM Chr

1030-024 3MM Chr, hình tròn, dia 2.4 cm, 100 tờ/hộp
1030-025 3MM Chr, hình tròn, dia 2.5 cm, 100 tờ/hộp
3030-6185 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 11 x 14 cm, 100 tờ/hộp
3030-6132 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 12 x 14 cm, 100 tờ/hộp
3030-153 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 15 x 17.5 cm, 100 tờ/hộp
3030-6188 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 15 x 20 cm, 100 tờ/hộp
3030-221 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 18 x 34 cm, 100 tờ/hộp
3030-861 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 20 x 20 cm, 100 tờ/hộp
3030-6461 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 26 x 41 cm, 100 tờ/hộp
3030-347 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 35 x 43 cm, 100 tờ/hộp
3030-392 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 35 x 45 cm, 100 tờ/hộp
3030-335 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 31.5 x 35.5 cm, 100 tờ/hộp
3030-917 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 46 x 57 cm, 100 tờ/hộp
3030-931 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 58 x 68 cm, 100 tờ/hộp
3030-6189 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 4 x 5.25 inches, 100 tờ/hộp
3030-6187 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 6 x 8 inches, 100 tờ/hộp
3030-866 3MM Chr, hình chữ nhậtkích thước 8 x 10 inches, 100 tờ/hộp
3030-614 3MM Chr, dạng cuộnkích thước 2 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3030-662 3MM Chr, dạng cuộnkích thước 7.5 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3030-672 3MM Chr, dạng cuộnkích thước 10 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3030-675 3MM Chr, dạng cuộnkích thước 12.5 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3030-681 3MM Chr, dạng cuộnkích thước 15 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3030-690 3MM Chr, dạng cuộnkích thước 19 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3030-700 3MM Chr, dạng cuộnkích thước 23 cm x 100 m, 1 tờ/hộp
3030-704 3MM Chr, dạng cuộnkích thước 27 cm x 100 m, 1 tờ/hộp

Số 4 Chr

3004-917 4 Chr, hình chữ nhậtkích thước 46 x 57 cm, 100 tờ/hộp
3004-614 4 Chr, dạng cuộnkích thước 2.0 cm x 100 m, 1 tờ/hộp

Số 17 Chr

3017-8793 17 Chr, hình chữ nhậtkích thước 2.5 x 22 cm, 100 tờ/hộp
3017-915 17 Chr, hình chữ nhậtkích thước 46 x 57 cm, 25 tờ/hộp
3017-917 17 Chr, hình chữ nhậtkích thước 46 x 57 cm, 100 tờ/hộp
3017-820 17 Chr, hình chữ nhậtkích thước 7 x 9 cm, 100 tờ/hộp
3017-621 17 Chr, dạng cuộnkích thước 2.5 cm x 30 m, 1 tờ/hộp

Số 20 Chr

3020-917 20 Chr, hình chữ nhậtkích thước 46 x 57 cm, 100 tờ/hộp

Số 31ET Chr

3031-901 31ET Chr, hình chữ nhậtkích thước 2 x 5 cm, 1000 tờ/hộp
3031-915 31ET Chr, hình chữ nhậtkích thước 46 x 57 cm, 25 tờ/hộp
3031-681 31ET Chr, dạng cuộnkích thước 15 cm x 100 m, 1 tờ/hộp

Số 54 SFC

3454-651 54 SFC, dạng cuộnkích thước 1.5 inch x 300 feet, 1 tờ/hộp

Số 2668 Chr

10382461 2668 Chr, hình chữ nhậtkích thước 58 x 60 cm, 100 tờ/hộp

Số 2727 Chr

10382581 2727 Chr, hình chữ nhậtkích thước 19 x 19 cm, 100 tờ/hộp
10382562 2727 Chr, hình chữ nhậtkích thước 58 x 60 cm, 50 tờ/hộ
Nội dung tùy chỉnh
Liên hệ SĐT:0868.998.990 Email: Anphatchem@gmail.com
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

0868.998.990